虫 = 中 (ở giữa) ON α + 一 (một, trần nhà) + 丶 (một giọt)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TRÙNG (côn trùng)
|
(côn trùng) |
---|
Onyomi
CHUU
Kunyomi
むし | côn trùng ★★★★★ |
Jukugo
泣き虫 | mít ướt ★★☆☆☆ 泣 (khóc) + 虫 (côn trùng) = 泣き虫 (mít ướt) những người có thể khóc ngay lập tức, dù về một chuyện cỏn con. Những từ đồng nghĩa với なきむし là 「泣き味噌 - なきみそ」、「泣きべそ」、「泣き面」、「嘘泣き」、「泣き顔」、「なきむしさん」、「涙もろい」 |
弱虫 | người nhu nhược, kẻ mềm yếu, người nhát gan ★★☆☆☆ 弱 (yếu) + 虫 (côn trùng) = 弱虫 (người nhu nhược, kẻ mềm yếu, người nhát gan) |
虫歯 | răng sâu, răng sún ★★☆☆☆ 虫 (côn trùng) + 歯 (răng) = 虫歯 (răng sâu, răng sún) |
昆虫 | côn trùng ★☆☆☆☆ VIẾT 昆 (hậu duệ) + 虫 (côn trùng) = 昆虫 (côn trùng) từ này mang tính chất khoa học hơn 'むし' |
寄生虫 | kí sinh trùng, giun sán ★☆☆☆☆ 寄 (lại gần) + 生 (sự sống) + 虫 (côn trùng) = 寄生虫 (kí sinh trùng, giun sán) |
害虫 | côn trùng gây hại, sâu bệnh ★☆☆☆☆ 害 (làm hại) + 虫 (côn trùng) = 害虫 (côn trùng gây hại, sâu bệnh) |
Được sử dụng trong