仲 = 亻 (con người, Mr. T) + 中 (ở giữa) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
TRỌNG (trung gian)
|
---|
Onyomi
CHUU
Kunyomi
なか | mối quan hệ giữa các cá nhân (ví dụ như, 仲がいい hay 仲が悪い) ★★★☆☆ |
Jukugo
仲間 | tình bạn ★★★★☆ 仲 (trung gian) + 間 (khoảng thời gian) = 仲間 (tình bạn) tình bạn, HAY thành viên trong 1 nhóm (đồng nghiệp làm cùng công ty, hay cá mực là 仲間 của bạch tuộc) |
xxx と
仲直り する |
khôi phục lại, làm lành ★★★☆☆ 仲 (trung gian) + 直 (thẳng tắp) = 仲直り (khôi phục lại, làm lành) làm lành lại XXX, tình bạn |
仲良し | bạn tốt ★★★☆☆ 仲 (trung gian) + 良 (tốt) = 仲良し (bạn tốt) |
Từ đồng nghĩa
tình bạn 仲良し 仲間 |
số nhiều ~等 あいつ等 彼等 奴等 達 仲間達 人達 子供達 |