164. 淡

淡 = (nước) +  (lửa)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

ĐẠM (gầy)

Uống nhiều nước, tập thể dục để đốt cháy năng lượng 2 lần, rồi bạn sẽ gầy cho mà coi

Onyomi

TAN

Kunyomi

あわ*い màu nhạt (薄い cũng mang nghĩa yếu ớt, nhưng 淡い ám chỉ do bản chất  thứ đó yếu ớt, nhạt nhòa. Thoáng qua. Ví dụ như ánh chiều tà)
☆☆☆☆

Từ đồng nghĩa

xỉu, nhạt 
気絶する    卒倒    薄い    淡い   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top