忠 = 中 (ở giữa) ON α + 心 (trái tim)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
TRUNG (trung thành)
|
---|
Onyomi
CHUU
Jukugo
忠実 な hay に | trung thành ★★☆☆☆ 忠 (trung thành) + 実 (thực tế) = 忠実 (trung thành) ai đó trung thành với nhiệm vụ giao phó. Hay một bản dịch trung thành với bản gốc |
忠告 する | cảnh báo ★☆☆☆☆ 忠 (trung thành) + 告 (tiết lộ) = 忠告 (cảnh báo) đưa ra một lời cảnh báo dạng phủ định: "Đừng mở cái cửa đó!" "Đừng có bơi trần truồng!" |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
răn đe, cảnh báo 注意 責める 警告 忠告 助言 警戒 諭す 告げる 窘める |
trung thành, vững vàng 誠 誠実 正直 堅実 忠実 |