中 = |(cây gậy chống) + 口 (miệng)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TRUNG (ở giữa)
|
---|
Onyomi
CHUU
Kunyomi
なか | bên trong thứ gì - thường dùng trong, XXXの中である。 ★★★★★ |
Jukugo
世の中 | thế giới ★★★★☆ 世 (thế hệ) + 中 (ở giữa) = 世の中 (thế giới) thế giới hàng ngày, xã hội - mang tính thơ văn hơn 世界。 Được dùng trong những câu cảm thán như, "tôi chán ngấy thế giới này rồi!" |
真ん中 | ngay chính giữa ★★★☆☆ 真 (chân thực) + 中 (ở giữa) = 真ん中 (ngay chính giữa) |
中学校 | trung học cơ sở ★★★☆☆ 中 (ở giữa) + 学校 (trường học) = 中学校 (trung học cơ sở) |
中央 | trung tâm ★★★☆☆ 中 (ở giữa) + 央 (trung tâm) = 中央 (trung tâm) Tokyo có đường tàu 中央線 rất nổi tiếng、(đường trung tâm). |
中級 の | trình trung cấp ★★★☆☆ 中 (ở giữa) + 級 (giai cấp) = 中級 (trình trung cấp) |
中止 された | dừng/ hủy ★★☆☆☆ VIẾT 中 (ở giữa) + 止 (dừng lại) = 中止 (dừng/ hủy) (tạm thời) bị dừng hay (vĩnh viễn) bị hủy. Từ này thường dùng trong các thông báo. Không dùng từ này để nói với bạn, "Tớ sẽ 中止 xem TV trong 1 tuần." |
xxx 中 | trong quá trình xxx ★★☆☆☆ HT
đang trong quá trình làm XXX. XXX luôn là một danh từ: 電話中 có nghĩa 'tôi đang nghe điện thoại!' |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
bị nghiện, có thói quen làm ... はまる 癖になる やみつき 中毒 |
nội dung 中身 内容 |
bỏ bê を 怠る 放置 怠慢 なげやり 中東半端 サボル |
xã hội, thế giới 世界 世の中 世間 社会 地球 |