486. 侮

侮 = (người, Mr. T) +  (mỗi)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
VŨ (khinh bỉ)

Điều đáng buồn nhất là Mr. T hay khinh bỉ người khác mỗi ngày

 

Onyomi

BU

Kunyomi

あなど*る khinh thường. Thường dùng với bên thứ 3 - vậy nên không nên nói "tao 侮る mày" cho dù nó có thực sự là tên đểu giả đi chăng nữa.
☆☆☆☆

Jukugo

侮辱(ぶじょく) する sỉ nhục ★★☆☆☆
侮 (coi thường) + (nhục nhã) = 侮辱 (sỉ nhục)

(bị sỉ nhục : 侮辱ぶじょくける)

Từ đồng nghĩa

căm ghét 
侮る    嫌がる    憎しみ    憎らしい    卑しめる    いやしむべき 忌み嫌う    忌まわしい    卑しむ

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top