TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
HẢI (biển)
|
---|
Onyomi
KAI
Kunyomi
うみ | đại dương ★★★★★ |
Jukugo
海岸 | bờ biển/ duyên hải ★★★★☆ 海 (đại dương) + 岸 (bờ biển) = 海岸 (bờ biển/ duyên hải) Không giống như 浜辺 hay 浜, 海岸 là từ mang tính khoa học: đường bờ biển, (dù có cát hay không). Bạn sẽ thấy 海岸 xuất hiện trên bản đồ, hay sách địa lý. Việc dùng 海岸 hơi kì, thậm chí là với người Nhật. |
海外 | ngoại quốc ★★☆☆☆ 海 (đại dương) + 外 (bên ngoài) = 海外 (ngoại quốc) |
海軍 | hải quân ★☆☆☆☆ 海 (đại dương) + 軍 (quân đội) = 海軍 (hải quân) |
海底 | đáy biển ☆☆☆☆☆ 海 (đại dương) + 底 (đáy) = 海底 (đáy biển) |
Từ đồng nghĩa
biển, bãi biển
浜辺 浜 海岸 岸