461. 海

海 = (nước) + (mỗi)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
HẢI (biển)

Mỗi ít nước tích lại sẽ thành biển cả

 

Onyomi

KAI

Kunyomi

うみ đại dương
★★★★★

Jukugo

海岸(かいがん) bờ biển/ duyên hải ★★★★
海 (đại dương) + (bờ biển) = 海岸 (bờ biển/ duyên hải)

Không giống như 浜辺 hay 浜, 海岸 là từ mang tính khoa học: đường bờ biển, (dù có cát hay không). Bạn sẽ thấy 海岸 xuất hiện trên bản đồ, hay sách địa lý. Việc dùng 海岸 hơi kì, thậm chí là với người Nhật.

海外(かいがい) ngoại quốc ★★☆☆☆
海 (đại dương) + (bên ngoài) = 海外 (ngoại quốc)
海軍(かいぐん) hải quân ☆☆☆☆
海 (đại dương) + (quân đội) = 海軍 (hải quân)
海底(かいてい) đáy biển ☆☆☆☆☆
海 (đại dương) + (đáy) = 海底 (đáy biển)

Từ đồng nghĩa

biển, bãi biển
浜辺    浜    海岸    岸  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top