460. 梅

梅 =  (cái cây) + (mỗi)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
MAI (cây mận)

Mỗi người Nhật đều biến đến cây mận, có lẽ đây là loại cây nổi tiếng nhất tại Nhật

 

Onyomi

BAI

Kunyomi

うめ mận
★★★☆☆

Jukugo

梅酒(うめしゅ) rượu mận ☆☆☆☆ KUN ON
梅 (cây mận) + (rượu) = 梅酒 (rượu mận)
梅干(うめぼし) mận muối ☆☆☆☆ 
梅 (cây mận) + (khô) = 梅干 (mận muối)

mận muối, nhưng họ lại không dùng từ (漬) cho hành động muối

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top