473. 姓

姓 =  (phụ nữ) +  (sự sống) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
TÍNH (họ)

Khi phụ nữ Nhật đi lấy chồng, họ thay đổi họ theo họ chồng, để đánh dấu một sự sống mới

 

Onyomi

SEI

Kunyomi

せい họ (chỉ dùng trong các giấy tờ văn bản, khi mà bạn phải khai tên và họ, ví dụ như: (姓____ 名_____)) VIẾT
★★★☆☆

Jukugo

姓名(せいめい) họ tên đầy đủ ★★☆☆☆
姓 (họ) + (tên, nổi tiếng) = 姓名 (họ tên đầy đủ)

Từ đồng nghĩa

tên 
名前    名____、姓____    名字    氏    氏名    姓名   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top