472. 性

性 = (tim) + (sự sống) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
TÍNH (bản tính)

Bản TÍNH là thứ xuất phát từ trái tim, và nó theo suốt sự sống của một người

 

Onyomi

SEI, SHOU

Jukugo

可能性(かのうせい) の hay が khả năng ★★★★
(có thể) + (năng lực) + 性 (bản tính) = 可能性 (khả năng)
女性(じょせい) nữ giới ★★★☆☆
(phụ nữ) + 性 (bản tính) = 女性 (nữ giới)

nhấn mạnh đặc điểm sinh học, hơn là giới tính

男性(だんせい) nam giới ★★★☆☆
(đàn ông) + 性 (bản tính) = 男性 (nam giới)
XXX (せい) tính/ sự xxx ★★★☆☆ HT

HẬU TỐ dùng để biến đổi tính từ sang dạng danh từ: có khả năng+性=khả năng. có sáng tạo+性=sự sáng tạo. 男性 = đàn ông, nhưng 男性性= nam tính.

性病(せいびょう) bệnh lây truyền qua đường tình dục ☆☆☆☆
性 (bản tính) + (bệnh tật) = 性病 (bệnh lây truyền qua đường tình dục)

Từ đồng nghĩa

khả năng, tài năng 
性能    才能    能力   
con gái, phụ nữ 
女性    女の人    嬢    乙女    女の子    女子   
can đảm 
闘志    根性    意地   
tính cách 
性格    性質    品性   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top