470. 生

生 = 𠂉 (súng trường) +  (đất)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
SINH (sự sống)

Nhiều người cầm súng trường đã ngã xuống để bảo vệ sự sống của vùng đất yêu thương

 

Onyomi

SEI, SHOU

Kunyomi

( が hay に ) う*まれる được sinh ra. Ví dụ, 1999年に生まれた (sinh vào năm 1999)
★★★☆☆
( ) う*む sinh ra (ai). Có thể dùng theo nghĩa bóng "Ông ấy là người khai sinh ra nền điện ảnh thế giới," hay "tạo ra lợi nhuận"
★★★☆☆
( ) い*きる sinh sống
★★★☆☆
( ) い*かす thường có nghĩa, "tận dụng tối đa (nguồn nguyên liệu/ cơ may)" hay "sử dụng một cách khôn ngoan (nguồn nguyên liệu hiếm)" . . . nhưng cũng có nghĩa bác sĩ cứu sống nạn nhân (ví dụ sau cơn ngưng tim) 
☆☆☆☆
( ) は*える phát triển, mọc (tóc, cây)
☆☆☆☆

Jukugo

先生(せんせい) giáo viên ★★★★★
(trước đây) + 生 (sự sống) = 先生 (giáo viên)
生活(せいかつ) lối sống ★★★★★
生 (sự sống) + (hoạt bát) = 生活 (lối sống)
学生(がくせい) học sinh ★★★★★
(học tập) + 生 (sự sống) = 学生 (học sinh)
(なま) XXX trực tiếp/ sống/ tươi ★★★☆☆ TT 

Từ này có rất nhiều nghĩa: nama tv là chương trình trực tiếp, không phải ghi hình trước đó. Nama bia là bia tươi. Nama thông tin là thông tin lần đầu được tiết lộ. Nama thịt là thịt sống.

人生(じんせい) cuộc đời ★★★☆☆
(người, Mr. T) + 生 (sự sống) = 人生 (cuộc đời)
生き物(いきもの) sinh vật sống ★★☆☆☆
生 (sự sống) + (đồ vật) = 生き物 (sinh vật sống)

(Lưu ý:không áp dụng cho cây cối! Chỉ những thừ gì biết di chuyển để tìm thức ăn mới là  いきもの)

Được sử dụng trong

 

Từ đồng nghĩa

con thú, quái vật
野獣    畜生    獣    猛獣   
bác sĩ/ giáo viên
医者    医師    先生    教師   
bãi cỏ, cỏ
芝生    芝   
cuộc sống
人生    命    生命   
tái sinh
復活    再生    再来    新生    生かす    返り咲く   
sinh sản
生殖    繁殖   
học sinh
弟子    学生    生徒    教徒   
cố gắng
一生懸命    努力    必死    奮闘   
sinh đẻ
生む    産む

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top