生 = 𠂉 (súng trường) + 土 (đất)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
SINH (sự sống)
|
---|
Onyomi
SEI, SHOU
Kunyomi
( が hay に ) う*まれる | được sinh ra. Ví dụ, 1999年に生まれた (sinh vào năm 1999) ★★★☆☆ |
( を ) う*む | sinh ra (ai). Có thể dùng theo nghĩa bóng "Ông ấy là người khai sinh ra nền điện ảnh thế giới," hay "tạo ra lợi nhuận" ★★★☆☆ |
( を ) い*きる | sinh sống ★★★☆☆ |
( を ) い*かす | thường có nghĩa, "tận dụng tối đa (nguồn nguyên liệu/ cơ may)" hay "sử dụng một cách khôn ngoan (nguồn nguyên liệu hiếm)" . . . nhưng cũng có nghĩa bác sĩ cứu sống nạn nhân (ví dụ sau cơn ngưng tim) ★☆☆☆☆ |
( が ) は*える | phát triển, mọc (tóc, cây) ★☆☆☆☆ |
Jukugo
先生 | giáo viên ★★★★★ 先 (trước đây) + 生 (sự sống) = 先生 (giáo viên) |
生活 | lối sống ★★★★★ 生 (sự sống) + 活 (hoạt bát) = 生活 (lối sống) |
学生 | học sinh ★★★★★ 学 (học tập) + 生 (sự sống) = 学生 (học sinh) |
生 XXX | trực tiếp/ sống/ tươi ★★★☆☆ TT Từ này có rất nhiều nghĩa: nama tv là chương trình trực tiếp, không phải ghi hình trước đó. Nama bia là bia tươi. Nama thông tin là thông tin lần đầu được tiết lộ. Nama thịt là thịt sống. |
人生 | cuộc đời ★★★☆☆ 人 (người, Mr. T) + 生 (sự sống) = 人生 (cuộc đời) |
生き物 | sinh vật sống ★★☆☆☆ 生 (sự sống) + 物 (đồ vật) = 生き物 (sinh vật sống) (Lưu ý:không áp dụng cho cây cối! Chỉ những thừ gì biết di chuyển để tìm thức ăn mới là いきもの) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
con thú, quái vật 野獣 畜生 獣 猛獣 |
bác sĩ/ giáo viên 医者 医師 先生 教師 |
bãi cỏ, cỏ 芝生 芝 |
cuộc sống 人生 命 生命 |
tái sinh 復活 再生 再来 新生 生かす 返り咲く |
sinh sản 生殖 繁殖 |
học sinh 弟子 学生 生徒 教徒 |
cố gắng 一生懸命 努力 必死 奮闘 |
sinh đẻ 生む 産む |