460. 割

割 = (thiệt hại) + 刂 (đao) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
CÁT (chia cắt)

Hằng năm, số thiệt hại do đao cắt chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ

 

Onyomi

KATSU

Kunyomi

( ) わ*る tôi chia cắt nó
★★★☆☆
( ) わ*れる nó chia cắt
★★★☆☆

Jukugo

割引(わりびき) giảm giá ★★★★
割 (chia cắt) + (kéo) = 割引 (giảm giá)
役割(やくわり) role ★★★☆☆
(vai trò) + 割 (chia cắt) = 役割 (vai trò)

Nghĩa rộng hơn やく

Động từ đi cùng là たす, ví dụ như XXXの役割を果たす( đảm nhận vai trò XXX)

一割(いちわり) 10% ★★★☆☆ 
(một) + 割 (chia cắt) = 一割 (10%)
割合(わりあい) tỉ lệ ★★☆☆☆ 
割 (chia cắt) + 合 (phù hợp) = 割合 (tỉ lệ)

Từ đồng nghĩa

vai trò
役    役割   
đập vỡ
壊す    壊れる    砕く    破壊    滅ぼす    つぶす 撲滅    破る    割る    割く    裂く   

裂く    割く   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top