害 = 宀 (mái nhà) + 主 (ông chủ) + 口 (cái miệng)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
HẠI (làm hại)
|
---|
Onyomi
GAI
Jukugo
公害 | ô nhiễm ★★☆☆☆ 公 (công cộng) + 害 (làm hại) = 公害 (ô nhiễm) ô nhiễm, có nghĩa rộng hơn từ |
被害 | thương tích★★☆☆☆ 被 (gánh chịu) + 害 (làm hại) = 被害 (thương tích) hư hại (tới tài sản) hay thương tích (với con người) |
被害者 | nạn nhân ★★☆☆☆ VIẾT 被害 (thương tích) + 者 (người, kẻ) = 被害者 (nạn nhân) |
妨害 | can thiệp ★★☆☆☆ 妨 (ngăn trở) + 害 (làm hại) = 妨害 (can thiệp) can thiệp - người nào đó can thiệp vào chuyện của bạn. (妨害 dùng với người, trong khi |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
thiên tai 災害 災い 災難 |
thương tích, thiệt hại 損害 傷める 被害 損なう |
trở ngại 阻害 妨害 支障 足手まとい |
đè nén 虐待 迫害 虐げる |
ô nhiễm 汚染 公害 |