柱 = 木 (cái cây) + 主 (ông chủ, chân nến)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TRỤ (cây cột)
|
---|
Onyomi
CHUU
Kunyomi
はしら | cái cột ★☆☆☆☆ |
Jukugo
電柱 | cột điện thoại ☆☆☆☆☆ 電 (điện) + 柱 (cây cột) = 電柱 (cột điện thoại) ở Nhật, cột điện thoại thường kết hợp để làm nhiều thứ khác, ví dụ như cột đèn cao áp (街灯) VÀ các loại cáp khác v.v. |