268. 柱

柱 = (cái cây) + (ông chủ, chân nến)  

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TRỤ (cây cột)

Điểm chung của cái cây chân nến đều mang hình dáng của cây cột

 

Onyomi

CHUU

Kunyomi

はしら cái cột
☆☆☆☆

Jukugo

電柱(でんちゅう) cột điện thoại ☆☆☆☆☆ 
(điện) + 柱 (cây cột) = 電柱 (cột điện thoại)

ở Nhật, cột điện thoại thường kết hợp để làm nhiều thứ khác, ví dụ như cột đèn cao áp (街灯) VÀ các loại cáp khác v.v.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top