454. 潔

潔 = (nước) +  (ông chủ) + (kiếm) + (sợi chỉ, người Nhện)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
KHIẾT (thanh khiết)

Để đảm bảo sự thanh KHIẾT của nguồn nước, chủ nhân ra lệnh siêu nhân cầm kiếm gác không cho ai bén mảng lại gần

 

Onyomi

KETSI

Kunyomi

いさぎよ*い vinh dự - không giống như 名誉めいよ, 潔さ xảy ra ngay cả khi không có ai nhìn thấy.  Chỉ người sống có đạo đức và nguyên tắc, ví dụ như sẵn sàng từ chối một phi vụ béo bở, vì phải làm những việc trái đạo đức. Từ này cũng dùng cho người tự tử để bảo vệ danh dự.
☆☆☆☆
いさぎよ*さ vinh dự
★★☆☆☆

Jukugo

清潔(せいけつ) sạch sẽ ★★☆☆☆
(tinh khiết) + 潔 (thanh khiết) = 清潔 (sạch sẽ)
Thường dùng với nghĩa bóng, về mặt tâm hồn
不潔(ふけつ) bẩn thỉu ☆☆☆☆☆
(phủ định) + 潔 (thanh khiết) = 不潔 (bẩn thỉu)

Từ đồng nghĩa

vinh dự 
名誉    光栄    潔さ    正直

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top