主 = 王 (vua) + 丶(một giọt)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
CHỦ (ông chủ)
|
(chân nến)Do hình dáng của kí tự này, mà nó còn có thêm nghĩa 'chân nến' |
---|
Onyomi
SHU
Kunyomi
おも ( に ) | chủ yếu ★★★☆☆ |
( xxx ) ぬし | HẬU TỐ có nghĩa chủ nhân hay chủ sở hữu của thứ gì đó
|
Jukugo
主語 | chủ ngữ ★★★☆☆ 主 (ông chủ) + 語 (từ ngữ) = 主語 (chủ ngữ) (là thứ người Nhật không bao giờ nói!) |
XXX 主義 | (chủ nghĩa) ★★★☆☆ HT 主 (ông chủ) + 義 (công bằng) = 主義 (chủ nghĩa) HẬU TỐ có nghĩa 'chủ nghĩa'. Ví dụ như chủ nghĩa cộng sản, tư bản, v.v. |
共産主義 | chủ nghĩa cộng sản ★★☆☆☆ 共 (cùng nhau) + 産 (sản xuất) + 主義 (chủ nghĩa) = 共産主義 (chủ nghĩa cộng sản) |
無政府主義 | chủ nghĩa vô chính phủ ★★☆☆☆ 無 (hư vô) + 政府 (chính phủ) + 主義 (- chủ nghĩa) = 無政府主義 (chủ nghĩa vô chính phủ) |
民主主義 | dân chủ ★★☆☆☆ 民 (dân gian) + 主 (ông chủ) + 主義 (chủ nghĩa) = 民主主義 (dân chủ) |
資本主義 | chủ nghĩa tư bản ★★☆☆☆ 資本 (tư bản, vốn) + 主義 (chủ nghĩa) = 資本主義 (chủ nghĩa tư bản) |
飼い主 | chủ nhân của thú cưng ★☆☆☆☆ 飼 (nuôi) + 主 (ông chủ) = 飼い主 (chủ nhân của thú cưng) |
封建主義 | phong kiến ☆☆☆☆☆ 封 (niêm phong) + 建 (xây dựng) + 主義 (chủ nghĩa) = 封建主義 (phong kiến) |
主題歌 | bài hát nền chủ đạo ☆☆☆☆☆ 主 (ông chủ) + 題 (đề tài) + 歌 (hát) = 主題歌 (bài hát nền chủ đạo) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
nhà sư お坊さん 僧 僧侶 坊主 |
chủ trì 催す 主催 開催 |