望 = 亡 (mất mạng) ON α + 月 (mặt trăng, tháng, xác thịt) + 王 (vua)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
VỌNG (tham vọng)
|
---|
Onyomi
BOU/ MOU
Kunyomi
のぞ*む | ước, mong muốn (cả điều khả thi/ bất khả thi) ★★★☆☆ |
のぞ*み | mong ước (gần như, hay không thể thành sự thực), ví dụ như một ngày nào đó tôi sẽ cưới Tom Cruise ★★☆☆☆ |
Jukugo
希望 する | ý muốn, hi vọng ★★★☆☆ 希 (hi vọng) + 望 (tham vọng) = 希望 (ý muốn, hi vọng) ý muốn, hi vọng mà có thể dễ dàng thực hiện: "Tôi muốn ngồi hàng ghế cạnh lối đi" "Tôi muốn bay thẳng" 希望 có thể được dịch là 'ý muốn': 'Khách hàng muốn ngồi ghế cạnh lối thoát hiểm ạ!' |
高望み する | tham vọng ★☆☆☆☆ 高 (cao) + 望 (tham vọng) = 高望み (tham vọng) đặt mục tiêu quá cao |
Từ đồng nghĩa
ảo tưởng 妄想 望み 幻想 |
phong cảnh 風景 景色 眺望 |
mong ước 希望 意思 願い 野心 望み 志す |