489. 望

望 =  (mất mạng) ON α (mặt trăng, tháng, xác thịt) + (vua)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
VỌNG (tham vọng)

Tham VỌNG của nhà vua dẫn đến nhiều người bị mất mạng, thịt người chất cao tới tận mặt trăng

 

Onyomi

BOU/ MOU

Kunyomi

のぞ*む ước, mong muốn (cả điều khả thi/ bất khả thi)
★★★☆☆
のぞ*み mong ước (gần như, hay không thể thành sự thực), ví dụ như một ngày nào đó tôi sẽ cưới Tom Cruise
★★☆☆☆

Jukugo

希望(きぼう) する ý muốn, hi vọng ★★★☆☆
(hi vọng) + 望 (tham vọng) = 希望 (ý muốn, hi vọng)

ý muốn, hi vọng mà có thể dễ dàng thực hiện: "Tôi muốn ngồi hàng ghế cạnh lối đi" "Tôi muốn bay thẳng" 希望 có thể được dịch là 'ý muốn': 'Khách hàng muốn ngồi ghế cạnh lối thoát hiểm ạ!'

高望み(たかのぞみ) する tham vọng ☆☆☆☆
(cao) + 望 (tham vọng) = 高望み (tham vọng)

đặt mục tiêu quá cao

Từ đồng nghĩa

ảo tưởng
妄想    望み    幻想   
phong cảnh
風景    景色    眺望   
mong ước
希望    意思    願い    野心    望み    志す

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top