261. 皇

皇 =  (màu trắng, chim bồ câu) + (vua)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
HOÀNG (hoàng đế)

HOÀNG đế thông thái hơn vị vua tầm thường, nên tóc của ông ấy trắng nhiều hơn

 

Onyomi

KOU

Jukugo

天皇(てんのう) Nhật Hoàng ★★★☆☆ BA
(thiên đường) + 皇 (hoàng đế) = 天皇 (Nhật Hoàng)

chỉ dùng cho Nhật Bản mà thôi. (Lưu ý: không gọi là 天皇さん!và không được gọi tên cúng cơm - Hirohito hay Akihito. Bạn xưng hô là 天皇てんのう陛下へいか - Tâu Thiên Hoàng Bệ Hạ)

皇帝(こうてい) hoàng đế của nước khác ★★☆☆☆
皇 (hoàng đế) + (chủ quyền) = 皇帝 (hoàng đế của nước khác)
皇族(こうぞく) hoàng gia ☆☆☆☆
皇 (hoàng đế) + (bộ tộc) = 皇族 (hoàng gia)
皇室(こうしつ) cung điện hoàng gia ☆☆☆☆☆
皇 (hoàng đế) + (phòng) = 皇室 (cung điện hoàng gia)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top