皇 = 白 (màu trắng, chim bồ câu) + 王 (vua)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
HOÀNG (hoàng đế)
|
---|
Onyomi
KOU
Jukugo
天皇 | Nhật Hoàng ★★★☆☆ BA 天 (thiên đường) + 皇 (hoàng đế) = 天皇 (Nhật Hoàng) chỉ dùng cho Nhật Bản mà thôi. (Lưu ý: không gọi là 天皇さん!và không được gọi tên cúng cơm - Hirohito hay Akihito. Bạn xưng hô là |
皇帝 | hoàng đế của nước khác ★★☆☆☆ 皇 (hoàng đế) + 帝 (chủ quyền) = 皇帝 (hoàng đế của nước khác) |
皇族 | hoàng gia ★☆☆☆☆ 皇 (hoàng đế) + 族 (bộ tộc) = 皇族 (hoàng gia) |
皇室 | cung điện hoàng gia ☆☆☆☆☆ 皇 (hoàng đế) + 室 (phòng) = 皇室 (cung điện hoàng gia) |