257. 宝

宝 = (mái nhà) +  (viên ngọc)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
BẢO (kho báu)

Dưới mọi mái nhà, có một kho báu chứa đầy ngọc quý được cất giấu kĩ. Chỉ là mọi người không chịu khó tìm kiếm mà thôi

 

Onyomi

HOU

Kunyomi

たから kho báu
★★★☆☆

Jukugo

宝くじ(たからくじ) sổ xố ★★★☆☆
宝石(ほうせき) trang sức ★★☆☆☆
宝 (kho báu) + (đá) = 宝石 (trang sức)
国宝(こくほう) báu vật quốc gia ☆☆☆☆
(đất nước) + 宝 (kho báu) = 国宝 (báu vật quốc gia)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top