玉 = 王 (vua) + 丶(một giọt)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
NGỌC (viên ngọc)
|
(viên ngọc)Đôi khi đi cùng các kí tự khác, từ này được viết thành 𤣩 |
---|
Kunyomi
たま | (nghĩa rộng) bất cứ loại bóng nào - hột xoàn thủy tinh, quả bóng, v.v. Ngoài ra, còn mang ý nghĩa đá quý, trang sức. ★★★☆☆ |
Jukugo
金玉 | tinh hoàn ★★★☆☆ KUN ON 金 (kim loại vàng) + 玉 (viên ngọc) = 金玉 (tinh hoàn) |
玉子 | trứng ★★☆☆☆ 玉 (viên ngọc) + 子 (đứa trẻ) = 玉子 (trứng) |
目玉 | nhãn cầu ★★☆☆☆ 目 (mắt) + 玉 (viên ngọc) = 目玉 (nhãn cầu) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
bóng 玉 球 |
trứng 玉子 卵 |