606. 恩

恩 = (nguyên nhân) +  (trái tim)  

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
ÂN (ân sung)

Trái tim luôn biết bày tỏ ÂN sủng với cuộc sống, mà không cần một nguyên nhân cụ thể

 

Onyomi

ON

Kunyomi

おん lòng biết ơn. Không giống như 恩恵おんけい và 義理ぎり, 恩 hàm ý bạn MUỐN làm một điều gì đó tốt, để trả ơn người mà bạn biết ơn. Ngoài ra, không giống như 義理、恩 không hàm ý bạn nợ người ta một ân huệ nào đó cụ thể. Thông thường, 恩 được sử dụng trong, "trong khi mọi người xung quanh ai cũng chế nhạo, cho tôi là kẻ ngu ngốc, bất tài, chỉ có cô giáo tin tưởng tôi, và không ngừng bảo tôi phải cố gắng hơn. とても恩がある。"
★★☆☆☆

Jukugo

恩恵(おんけい) ân huệ ☆☆☆☆
恩 (ân sủng)+ (ân huệ) = 恩恵 (ân huệ)

ân huệ/ lợi ích. Không giống như "恩", cho và nhận, 恩恵 thường được dùng trong môi trường kinh doanh: 恩恵を受ける có nghĩa "nhận được một ân huệ", kiểu như anh chống lưng tôi, thì tôi cũng chống lưng anh.

恩知らず(おんしらず) vong ân ☆☆☆☆☆
恩 (ân sủng) + (biết) = 恩知らず (vong ân)

Từ đồng nghĩa

biết ơn, nghĩa vụ
感謝    恩    恩恵    義理    義務   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top