229. 模

模 = (cái cây) + (nghĩa địa) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
MÔ (mô phỏng)

Bây giờ ở nghĩa địa, con cháu người ta MÔ phỏng làm cái cây giả, để không nhọc công làm cây thật!

 

Onyomi

MO

Jukugo

模様(もよう) mẫu ★★★☆☆ 
模 (mô phỏng) + (Ngài) = 模様 (mẫu)

một mẫu, họa tiết mà không chứa hình ảnh: ví dụ như mandala, hình vân gỗ, kẻ sọc, v.v., và KHÔNG được dùng cho họa tiết có tranh ví dụ như bông hoa, động vật. 模様 có một nghĩa khác mang tính trang trọng hơn: ‘chi tiết của một sự việc’ : Bạn có thể nghe thông báo kiểu như sau ở nhà ga/ sân bay "Chúng tôi sẽ giải thích chi tiết của việc chậm trễ" ( 遅れるの模様)

模型(もけい) mô hình nhựa ☆☆☆☆
模 (mô phỏng) + (khuôn mẫu) = 模型 (mô hình nhựa)
模範(もはん) hình mẫu - nguyên mẫu ☆☆☆☆☆
模 (mô phỏng) + (hoa văn) = 模範 (hình mẫu - nguyên mẫu)

hình mẫu: có thể là người (học sinh gương mẫu), hay đồ vật (nhà mẫu, mô hình kinh tế kiểu mẫu) (Lưu ý: không dùng cho mô hình nhựa mẫu!)

Từ đồng nghĩa

mô hình, hay hình mẫu lý tưởng của một thứ gì đó
模範    理想   
hoa văn
柄    模様   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top