模 = 木 (cái cây) + 莫 (nghĩa địa) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
MÔ (mô phỏng)
|
---|
Onyomi
MO
Jukugo
模様 | mẫu ★★★☆☆ 模 (mô phỏng) + 様 (Ngài) = 模様 (mẫu) một mẫu, họa tiết mà không chứa hình ảnh: ví dụ như mandala, hình vân gỗ, kẻ sọc, v.v., và KHÔNG được dùng cho họa tiết có tranh ví dụ như bông hoa, động vật. 模様 có một nghĩa khác mang tính trang trọng hơn: ‘chi tiết của một sự việc’ : Bạn có thể nghe thông báo kiểu như sau ở nhà ga/ sân bay "Chúng tôi sẽ giải thích chi tiết của việc chậm trễ" ( 遅れるの模様) |
模型 | mô hình nhựa ★☆☆☆☆ 模 (mô phỏng) + 型 (khuôn mẫu) = 模型 (mô hình nhựa) |
模範 | hình mẫu - nguyên mẫu ☆☆☆☆☆ 模 (mô phỏng) + 範 (hoa văn) = 模範 (hình mẫu - nguyên mẫu) hình mẫu: có thể là người (học sinh gương mẫu), hay đồ vật (nhà mẫu, mô hình kinh tế kiểu mẫu) (Lưu ý: không dùng cho mô hình nhựa mẫu!) |
Từ đồng nghĩa
mô hình, hay hình mẫu lý tưởng của một thứ gì đó 模範 理想 |
hoa văn 柄 模様 |