TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
ĐẠI (to lớn)
|
(chó ngao Tây Tạng)Hình dung một con chó to lớn, như chó ngao Tây Tạng |
---|
Onyomi
DAI/TAI
Kunyomi
おお*きい | to lớn ★★★★★ |
Jukugo
大好き | rất thích ★★★★★ 大 (to lớn) + 好 (thích) = 大好き (rất thích) |
大変 な | kinh khủng quá! ★★★★★ 大 (to lớn) + 変 (thay đổi) = 大変 (kinh khủng quá!) Từ này có 2 nghĩa, tần suất dùng tương đương nhau: ''A san là taihen!", có 2 nghĩa: a) Tớ thấy thương hại cho A san vì cậu ấy bị mật việc, lại còn bị bồ đá. b) A san là người rất đáng sợ, và cay nghiệt. |
大事 な | trọng yếu, quan trọng ★★★★☆ 大 (to lớn) + 事 (sự việc) = 大事 (trọng yếu, quan trọng) quan trọng, trọng yếu. Ngoài ra mang hàm ý tạm biệt, nhưng chỉ với những người mà bạn thấy lo lắng cho họ. Ví dụ khi ai đó bị ốm, bạn nói, "お大事に!” thay vì ”またね!” |
大人 | người trưởng thành ★★★☆☆ BA 大 (to lớn) + 人 (con người) = 大人 (người trưởng thành) |
大家 さん | chủ đất ★★★☆☆ BA 大 (to lớn) + 家 (gia đình) = 大家 (chủ đất) |
大型 の | loại lớn ★★☆☆☆ 大 (to lớn) + 型 (khuôn mẫu) = 大型 (loại lớn) |
Được sử dụng trong
因 夫 戻 奥 奇 臭 奮 器 突 央 犬 太 契 誇 美 奪 喚 換 類 決 天 矢 参 俺 快 失
Từ đồng nghĩa
tạm biệt お大事に さよなら 気をつけて いってらっしゃい またね |
phóng to, kéo dài 拡張 広げる 拡げる 拡大 |
to lớn デカイ 巨大 甚大 膨大な |
phóng đại 大げさな 誇張する |
náo nhiệt にぎやか 大騒ぎ 喧騒 やかましい |
quan trọng 必要 大切 重大 重要 大事 |
thủ tướng 大臣 閣僚 |
thông thường 大分 常に 常事 |
bỏ qua 見過ごす 大目に見る |
giả vờ hay kiêu ngạo 気取りや 尊大 いい気 になってる いばってる xxx振ってる 自惚れ 仰々しい 横柄な |
công chúng 大衆 公衆 民俗 民族 庶民 |