107. 大

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
ĐẠI (to lớn)

Hình dung 1 người giang rộng 2 tay và 2 chân để trở nên to lớn nhất có thể

(chó ngao Tây Tạng)

Hình dung một con chó to lớn, như chó ngao Tây Tạng

Onyomi

DAI/TAI

Kunyomi

おお*きい to lớn
★★★★★

Jukugo

大好き(だいすき) rất thích ★★★★★
大 (to lớn) + (thích) = 大好き (rất thích)
大変(たいへん) kinh khủng quá! ★★★★★
大 (to lớn) + (thay đổi) = 大変 (kinh khủng quá!)

Từ này có 2 nghĩa, tần suất dùng tương đương nhau:

''A san là taihen!", có 2 nghĩa:

a) Tớ thấy thương hại cho A san vì cậu ấy bị mật việc, lại còn bị bồ đá.

b) A san là người rất đáng sợ, và cay nghiệt.

大事(だいじ) trọng yếu, quan trọng ★★★★
大 (to lớn) + (sự việc) = 大事 (trọng yếu, quan trọng)

quan trọng, trọng yếu. Ngoài ra mang hàm ý tạm biệt, nhưng chỉ với những người mà bạn thấy lo lắng cho họ. Ví dụ khi ai đó bị ốm, bạn nói, "お大事に!” thay vì ”またね!”

大人(おとな) người trưởng thành ★★★☆☆ BA 
大 (to lớn) + (con người) = 大人 (người trưởng thành)
大家(おおや) さん chủ đất ★★★☆☆ BA 
大 (to lớn) + (gia đình) = 大家 (chủ đất)
大型(おおがた) loại lớn ★★☆☆☆
大 (to lớn) + (khuôn mẫu) = 大型 (loại lớn)

Được sử dụng trong

 

Từ đồng nghĩa

tạm biệt
お大事に    さよなら 気をつけて    いってらっしゃい またね
phóng to, kéo dài
拡張    広げる    拡げる    拡大   
to lớn
デカイ 巨大    甚大    膨大な   
phóng đại
大げさな    誇張する   
náo nhiệt
にぎやか 大騒ぎ    喧騒    やかましい
quan trọng
必要    大切    重大    重要    大事   
thủ tướng
大臣    閣僚   
thông thường
大分    常に    常事   
bỏ qua
見過ごす    大目に見る   
giả vờ hay kiêu ngạo
気取りや    尊大    いい気 になってる    いばってる xxx振ってる    自惚れ    仰々しい    横柄な   
công chúng
大衆    公衆    民俗    民族    庶民   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top