396. 番

番 = (đi đến) + (cánh đồng)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
PHIÊN (lần lượt)

Người ta lần lượt đi đếncánh đồng, để thay phiên nhau làm việc

 

Onyomi

BAN

Jukugo

番号(ばんごう) con số ★★★★★
番 (thứ tự) + (biệt danh) = 番号 (con số)

con số được gắn với một thứ gì đó, ví dụ như số điện thoại, số nhà, mã bưu chính

一番(いちばん) Số 1! ★★★★
(một) + 番 (thứ tự) = 一番 (Số 1!)

tuyệt nhất! Số 1!

交番(こうばん) đồn cảnh sát ★★★☆☆
(kết hợp) + 番 (thứ tự) = 交番 (đồn cảnh sát)
XXX 番目(ばんめ) のYYY thứ tự của một thứ trong dãy ★★★☆☆
番 (thứ tự) + (mắt) = 番目 (thứ tự của một thứ trong dãy)

từ dùng để đếm thứ tự của một thứ trong 1 hàng. Ví dụ "Cuốn sách thứ hai từ bên phải" hay "Cái giá thứ tư từ trên xuống", tiếng Nhật là: 2番目の sách HAY 4番目の giá.

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

chuỗi
順序    順番    序列   
xen kẽ, luân phiên
順番    出番    互い違い    交互に  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top