番 = 来 (đi đến) + 田 (cánh đồng)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
PHIÊN (lần lượt)
|
---|
Onyomi
BAN
Jukugo
番号 | con số ★★★★★ 番 (thứ tự) + 号 (biệt danh) = 番号 (con số) con số được gắn với một thứ gì đó, ví dụ như số điện thoại, số nhà, mã bưu chính |
一番 | Số 1! ★★★★☆ 一 (một) + 番 (thứ tự) = 一番 (Số 1!) tuyệt nhất! Số 1! |
交番 | đồn cảnh sát ★★★☆☆ 交 (kết hợp) + 番 (thứ tự) = 交番 (đồn cảnh sát) |
XXX 番目 のYYY | thứ tự của một thứ trong dãy ★★★☆☆ SĐ 番 (thứ tự) + 目 (mắt) = 番目 (thứ tự của một thứ trong dãy) từ dùng để đếm thứ tự của một thứ trong 1 hàng. Ví dụ "Cuốn sách thứ hai từ bên phải" hay "Cái giá thứ tư từ trên xuống", tiếng Nhật là: 2番目の sách HAY 4番目の giá. |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
chuỗi 順序 順番 序列 |
xen kẽ, luân phiên 順番 出番 互い違い 交互に |