395. 来

来 = (gạo) +  (một, trần nhà)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
LAI (đi đến)

Một hạt gạo cũng đủ để dụ bất kì ai đi đến chỗ bạn

 

Onyomi

RAI

Kunyomi

( ) く*る đi tới
★★★★★

Jukugo

来年(らいねん) năm tới ★★★★★
来 (đi đến) + (năm) = 来年 (năm tới)
来月(らいげつ) tháng tới ★★★★★
来 (đi đến) + (mặt trăng, tháng, xác thịt) = 来月 (tháng tới)
は hay が 出来る(できる) có thể ★★★★★
(xuất ra) + 来 (đi đến) = 出来る (có thể)

có thể làm điều gì đó. (tôi có thể chạy, múa)

以来(いらい) kể từ đó ★★★☆☆ VIẾT
(bằng phương tiện) + 来 (đi đến) = 以来 (kể từ đó)
将来(しょうらい) tương lai của ai đó ★★★☆☆

tương lai của một người cụ thể (ví dụ như câu hỏi phỏng vấn kin điển 'Dự định của bạn trong 10 năm tới là gì')

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

cựu
元    旧    従来の    基   
từ bây giờ, kể từ đó 
以前    以来    以後    以降    きり それから 今後   
nguyên tắc cơ bản
根本的    本来    基本的    基盤    基礎   
tương lai
未来    将来   
tái sinh
復活    再生    再来    新生    生かす    返り咲く   
nguồn gốc
語源    由来  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top