219. 味

味 = (miệng) + (vẫn chưa) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

VỊ (hương vị)

Mồm tôi vẫn chưa nuốt thức ăn vì hương VỊ của nó ngon quá, không nỡ nuốt

 

Onyomi

MI

Kunyomi

あじ hương vị
★★★★★
あじ*わう nếm cái gì đó
★★☆☆☆

Jukugo

意味(いみ) ý nghĩa ★★★★★
(ý tưởng) + 味 (hương vị) = 意味 (ý nghĩa)
興味(きょうみ) のある 

・ がある

quan tâm tới ★★★★★
(quan tâm) + 味 (hương vị) = 興味 (quan tâm tới)

興味のあるxxx : một xxx hấp dẫn

きょうみがある : Tôi quan tâm tới nó đấy!

興味無し! : Không có hứng thú!

趣味(しゅうみ) sở thích ★★★★
(ý chính) + 味 (hương vị) = 趣味 (sở thích)

Từ đồng nghĩa

tương ứng với
一致    該当    当たる    適応    意味する   
nguy hiểm
険悪    物騒    うさんくさい 気味悪い    危ない    意地汚い   
quan điểm
立場    見方    味方    世界観    彼にして見ればxxx   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top