泊 = 氵(nước) + 白 (màu trắng) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
BẠC (ngủ lại)
|
---|
Onyomi
HAKU
Kunyomi
( に ) と*まる | ở lại đâu đó qua đêm ★★★☆☆ |
( を ) と*める | cho bạn ngủ nhờ ở nhà của mình, giữ ai đó ở lại chơi ☆☆☆☆☆ |
Jukugo
一泊 | ngủ lại 1 đêm ★☆☆☆☆ SĐ 一 (số một) + 泊 (ngủ lại) = 一泊 (ngủ lại 1 đêm) Số đếm cho số đêm ngủ lại đâu đó. Dùng từ này khi đặt phòng khách sạn |
二泊 | (ở lại đâu đó) 2 đêm ★☆☆☆☆ 二 (số hai) + 泊 (ngủ lại) = 二泊 ((ở lại đâu đó) 2 đêm) |
に 宿泊 する | ở lại đêm ☆☆☆☆☆ VIẾT 宿 (nhà trọ) + 泊 (ngủ lại) = 宿泊 (ở lại đêm) hành động ở lại (đâu đó) qua đêm - (khá trang trọng, và hay được dùng trong văn viết (trong các tờ rời, quảng cáo), nên trong văn nói không dùng "Hãy 宿泊 đằng kia đi!") |
Từ đồng nghĩa
nghỉ trọ
泊まる 宿泊