147. 泊

泊 = (nước) +  (màu trắng) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
BẠC (ngủ lại)

Khi có khách ngủ lại nhà, bạn mang cho họ nước, và khăn trắng để tỏ lòng hiếu khách

Onyomi

HAKU

Kunyomi

( ) と*まる ở lại đâu đó qua đêm
★★★☆☆
( ) と*める cho bạn ngủ nhờ ở nhà của mình, giữ ai đó ở lại chơi
☆☆☆☆☆

Jukugo

一泊(いっぱく) ngủ lại 1 đêm ☆☆☆☆
(số một) + 泊 (ngủ lại) = 一泊 (ngủ lại 1 đêm)

Số đếm cho số đêm ngủ lại đâu đó. Dùng từ này khi đặt phòng khách sạn

二泊(にはく) (ở lại đâu đó) 2 đêm ☆☆☆☆
(số hai) + 泊 (ngủ lại) = 二泊 ((ở lại đâu đó) 2 đêm)
宿泊(しゅくはく) する ở lại đêm ☆☆☆☆☆ VIẾT
宿 (nhà trọ) + 泊 (ngủ lại) = 宿泊 (ở lại đêm)

hành động ở lại (đâu đó) qua đêm - (khá trang trọng, và hay được dùng trong văn viết (trong các tờ rời, quảng cáo), nên trong văn nói không dùng "Hãy 宿泊 đằng kia đi!")

Từ đồng nghĩa

nghỉ trọ 
泊まる    宿泊   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top