906. 利

利 = (lúa mì) + 刂 (đao)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

LỢI (lợi nhuận)

Ngày xưa để có được LỢI nhuận, chỉ có 2 sự lựa chọn: làm nhà nông trồng lúa mì, hoặc cầm đao đi lính

 

Onyomi

RI

Kunyomi

き*く sử dụng (thường là một phần cơ thể) - 口を利く: mồm miệng sắc bén. 良く利く鼻: mũi thính. 目が利く: mắt tinh tường (nghệ thuật/ đồ cổ, v.v.)
★★☆☆☆

Jukugo

便利(べんり) thuận lợi ★★★★★
便 (thuận tiện) + 利 (lợi nhuận) = 便利 (thuận lợi)
利益(りえき) lợi nhuận ★★★☆☆
利 (lợi nhuận) + (lợi ích) = 利益 (lợi nhuận)

lợi nhuận (dùng cho cả nghĩa đen/ số liệu)

右利き(みぎきき) thuận tay phải ★★☆☆☆
(bên phải) + 利 (lợi nhuận) = 右利き (thuận tay phải)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top