保 = 亻(con người, Mr. T) + 口 (miệng) + 木 (cái cây)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
BẢO (bảo vệ)
|
---|
Onyomi
HO
Kunyomi
たも*つ | duy trì ★★★☆☆ |
Jukugo
保証 | bảo hành ★★★★☆ 保 (bảo vệ) + 証 (bằng chứng) = 保証 (bảo hành) |
保守主義 | bảo thủ ★★☆☆☆ 保 (bảo vệ) + 守 (che chắn) + 主義 (chủ nghĩa) = 保守主義 (bảo thủ) ví dụ đảng bảo thủ, tính cách bảo thủ |
健康保険 | bảo hiểm sức khỏe ★★☆☆☆ 健康 (sức khỏe) + 保険 (bảo hiểm) = 健康保険 (bảo hiểm sức khỏe) |
保護 する | bảo tồn, bảo vệ ★☆☆☆☆ 保 (bảo vệ) + 護 (phòng hộ) = 保護 (bảo tồn, bảo vệ) dùng cho môi trường/ tự nhiên. Nhưng thường dùng cho bảo vệ nhân chứng của cảnh sát Lưu ý: người bảo thủ là |
保証人 | người bảo lãnh ★☆☆☆☆ 保証 (bảo đảm) + 人 (con người, Mr. T) = 保証人 (người bảo lãnh) người bảo lãnh. Nghe có vẻ không thông dụng lắm, nhưng nếu đến Nhật, bạn sẽ gặp từ này rất nhiều. Người bảo lãnh cho ai đó sẽ đứng ra bảo lãnh cho mọi thứ liên quan tới cá nhân đó - ví dụ như thuê nhà, visa, v.v. Thường là sếp của bạn. Vậy nên nếu bạn mất việc, bạn sẽ bị đá khỏi nhà và khỏi Nhật! |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
bảo tồn 保存 保護 する 保守 |
bảo hành 保証 保障する |