杯 = 木 (cây) + 不 (phủ định)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP |
BỘ THỦ (Nếu có) |
BÔI (một chén đầy)
Dù cây cao su nhất mực phủ định, nhưng người ta vẫn lấy các chén đầy mủ cây
|
|
Onyomi
HAI
Jukugo
一杯 |
một cốc đầy ★★★★☆ KANA - SĐ
一 (một, trần nhà) + 杯 (một chén đầy) = 一杯 (một cốc đầy) |
乾杯 |
Cạn chén! ★★★★☆
乾 (hạn hán) + 杯 (một chén đầy) = 乾杯 (Cạn chén!) |