案 = 安 (thư giãn) ON α + 木 (cái cây)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
ÁN (phương án)
|
---|
Onyomi
AN
Kunyomi
あん | một ý tưởng mà bạn nghĩ ra - hay một đề xuất bạn đưa ra - để giải quyết một vấn đề cụ thể. ★☆☆☆☆ |
Jukugo
案内 する | hướng dẫn ★★★★☆ 案 (phương án) + 内 (bên trong) = 案内 (hướng dẫn) hướng dẫn - trong bản đồ/ quầy thông tin. Ngoài ra, nhân viên cửa hàng dẫn bạn đi xem 1 vòng, đó là annai. |
提案 する | đề xuất ★★★☆☆ 提 (đề xuất) + 案 (phương án) = 提案 (đề xuất) đề xuất - không chỉ trong kinh doanh, mà còn trong hội thoại hằng ngày : "Đi xem phim đi!" |
案外 に hay な | ngoài mong đợi ★★☆☆☆ 案 (phương án) + 外 (bên ngoài) = 案外 (ngoài mong đợi) ngoài mong đợi. |
Từ đồng nghĩa
hướng dẫn, dẫn đầu 導く 誘導 案内 |
kế hoạch 予定 計画 案 企画 策 |
đề xuất một cái gì đó 提案 提出 提唱 |
bất ngờ 偶然 意外 案外 |