209. 相

相 = (cái cây) + (mắt)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

TƯƠNG, TƯỚNG (tương tác)

Chúng ta TƯƠNG tác với nhau bằng cây (lấy cây chọc nhau) và ánh mắt

 
Onyomi

SOU

Kunyomi

あい cộng sự (chỉ được dùng trong 相手, xem bên dưới!)
☆☆☆☆

Jukugo

相談(そうだん) する tư vấn ★★★☆☆
相 (tương tác) + (thảo luận) = 相談 (tư vấn)

tư vấn - không nhất thiết phải trong văn cảnh trang trọng, học sinh nhờ giáo viên tư vấn cũng là soudan.

相手(あいて) cộng sự ★★★☆☆
相 (tương tác) + (bàn tay) = 相手 (cộng sự)

cộng sự của ai đó (trong thể thao, cho đến công việc)

首相(しゅしょう) Thủ Tướng ☆☆☆☆ BA VIẾT
(cái cổ) + 相 (tương tác) = 首相 (Thủ Tướng)

Từ báo chí hay dùng (Lưu ý: thực tế, người ta hay dùng 総理 hơn)

相撲(すもう) Sumo ☆☆☆☆☆ BA
相 (cộng sự) + (tát) = 相撲 (Sumo)

Được sử dụng trong

 

Từ đồng nghĩa

khác
異なる    差    食い違い    相違    間隔    区別    距離  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top