少 = 小 (nhỏ bé) + 丶 (một giọt)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
THIẾU, THIỂU (một ít) Đã nhỏ bé, lại còn gạt đi một giọt (kéo dài) lần nữa, thành ra còn một ít à |
(một ít)
Khi ở bên trên kí tự căn bản khác, từ này còn được viết thành ⺌ |
---|
Onyomi
SHOU
Kunyomi
すく*ない | chỉ một ít - không đủ. (Không nhất thiết mang nghĩa tiêu cực. Ví dụ như: "Mối nguy hiểm là không đáng kể.") ★★★★★ |
Jukugo
少女 | thiếu nữ, bé gái ★★★★☆ 少 (một ít) + 女 (phụ nữ) = 少女 (thiếu nữ, bé gái) thường từ 5- 15 tuổi |
少年 | chàng trai trẻ, chú bé ★★★★☆ 少 (một ít) + 年 (năm) = 少年 (chàng trai trẻ, chú bé) thường từ 5- 15 tuổi |
少数 | thiểu số ★★☆☆☆ 少 (một ít) + 数 (con số) = 少数 (thiểu số) |
Được sử dụng trong
劣 妙 歩 秒 砂 省
Từ đồng nghĩa
hiếm 珍しい まれ 希少な 妙に |
ít, ít ỏi 乏しい 貧しい 少ない |
từ từ, dần dần 段々 少しずつ じょじょ 次代に |