達 = 辶 (con đường) + 土 (đất) + 羊 (con cừu)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
ĐẠT (hoàn thành)
|
---|
Onyomi
TATSU/ TACHI
Jukugo
友達 | bạn bè ★★★★★ 友 (bạn bè) + 達 (hoàn thành) = 友達 (bạn bè) |
私達 | chúng ta, chúng tôi ★★★★☆ 私 (riêng tư) + 達 (hoàn thành) = 私達 (chúng ta, chúng tôi) |
配達 する | phân phối, giao hàng ★★★☆☆ 配 (phân phối) + 達 (hoàn thành) = 配達 (phân phối, giao hàng) phân phối, giao hàng. Sử dụng trong kinh doanh - giao hàng trả tiền, như dịch vụ của FEDEX |
XXX 達 | những XXX. ★★★☆☆ HT
Hậu Tố chỉ số nhiều, nhưng từ này không phải dùng được với mọi danh từ. thực tế 90% các trường hợp, bạn sẽ thấy たち được dùng trong 3 tình huống sau: 1) |
xxxの 達人 | chuyên gia về xxx ★★☆☆☆ 達 (hoàn thành) + 人 (con người) = 達人 (chuyên gia về xxx) |
Từ đồng nghĩa
phân phối/ giao hàng 配達 配る 納める 運ぶ 郵送 納入 |
phát triển 発達 発展 |
chuyên gia 玄人 達人 名人 |
bạn bè 友達 友人 |
số nhiều ~等 あいつ等 彼等 奴等 達 仲間達 人達 子供達 |
January 22, 2019
Nếu chiết tự là hạnh phúc thì bị thừa 1 nét nhất ở dưới, đúng hơn là thổ + dương (dê) + sước (con đường).
February 15, 2019
こんにちは、 Tâm Sinh Tính さん