近 = 辶 (chuyển động, đường) + 斤 (rìu)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
CẬN (ở gần)
Cái chết ở gần ở cuối con đường, thần chết với cái rìu trong tay đang chờ sẵn |
---|
Onyomi
KIN
Kunyomi
ちか*い | gần – dùng cho cả không gian, thời gian, ẩn dụ ★★★★★ |
ちか*く | gần với ★★★☆☆ |
Jukugo
最近 | gần đây ★★★★☆ 最 (tối đa) + 近 (ở gần) = 最近 (gần đây) |
に 近寄る | lại gần ★★☆☆☆ 近 (ở gần) + 寄 (lại gần) = 近寄る (lại gần)
lại gần, tiếp cận (thường dùng với nghĩa tiêu cực, trên các biển cảnh báo: Nguy hiểm! Tránh xa! Điện áp cao! 近寄るな!) |
近所 | quanh đây ★★☆☆☆ 近 (ở gần) + 所 (địa điểm) = 近所 (quanh đây)
(Lưu ý: 近所 phải được dùng tương quan với nơi bạn đang đứng) |
に hay が 近付く | gần đến đích ★★☆☆☆ 近 (ở gần) + 付 (thước đo, keo dán) = 近付く (gần đến đích)
gần đến nơi cần đến/ đích (thứ có thể nắn/ chạm được) |
Từ đồng nghĩa
đến gần
近寄る 近づく