320. 誓

誓 =  (gấp lại) + (nói)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)

THỆ (thề)

Trong đám cưới truyền thống tại Nhật, người ta nói lời thề bằng cách gấp origami hạc có viết sẵn lời thề

 

Onyomi

SEI

Kunyomi

ちか*う lời thề. Cấp độ cao hơn 約束. Lần đầu bị bắt quả tang, bạn 約束 sẽ không lừa dối nữa, nhưng tới lần thứ 2, bạn phải 誓う!!! KANA
★★☆☆☆

Từ đồng nghĩa

lời thề
約束    誓う    契り    誓約書   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top