32. 亘

亘 = (số một, trần nhà, sàn nhà) + (mặt trời, ngày)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
CẮNG (một quãng)

Một quãng đời của chúng ta giống như mặt trời lúc mọc ở một chân trời (sàn nhà), và biến mất ở chân trời khác (trần nhà)

 

Onyomi

Kunyomi

Jukugo

Được sử dụng trong

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top