822. 撮

撮 = (tay) +  (tối đa)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

TOÁT (chụp ảnh)

Nhớ khi chụp ảnh, phải tập trung tối đa có thể để tay không che ống kính

 

Onyomi

SATSU

Kunyomi

と*る chụp ảnh (chỉ sử dụng với 撮影, hay chụp ảnh chuyên nghiệp)
★★☆☆☆

Jukugo

撮影(さつえい) chụp ảnh, quay phim ★★★☆☆
撮 (chụp ảnh) + (cái bóng) = 撮影 (chụp ảnh, quay phim)
盗撮(とうさつ) quay lén/chụp trộm ☆☆☆☆
(trộm cắp) + 撮 (chụp ảnh) = 盗撮 (quay lén/chụp trộm)
撮影禁止(さつえいきんし) cấm quay phim, chụp ảnh! ☆☆☆☆ VIẾT
(chụp ảnh, quay phim) + (cấm) = 撮影禁止 (cấm quay phim, chụp ảnh!)

hay xuất hiện trong các biển báo

Từ đồng nghĩa

lấy 
取    撮    採る    執る   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top