最 = 日 (mặt trời, ngày) + 取 (nhận)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TỐI (tối đa)
|
---|
Onyomi
SAI
Kunyomi
もっと*も | nhất (to nhất, tốt nhất, xấu nhất) ★★★☆☆ |
Jukugo
最高 | tuyệt nhất, tốt nhất ★★★★★ 最 (tối đa) + 高 (cao) = 最高 (tuyệt nhất, tốt nhất) |
最後 | sau cuối ★★★★★ 最 (tối đa) + 後 (phía sau) = 最後 (sau cuối) |
最近 | gần đây ★★★★☆ 最 (tối đa) + 近 (ở gần) = 最近 (gần đây) |
最悪 のXXX | XXX nhất từ trước tới nay ★★★☆☆ 最 (tối đa) + 悪 (xấu) = 最悪 (XXX nhất từ trước tới nay) |
最低 の | thấp nhất, tệ nhất ★★★☆☆ 最 (tối đa) + 低 (thấp) = 最低 (thấp nhất, tệ nhất) thấp nhất – dùng cho cả thứ liên quan tới đạo đức “Hắn ta là kẻ ăn bám thảm hại nhất”, và số liệu “tỷ lệ sinh thấp nhất trong 10 năm trở lại đây” Cũng mang nghĩa tối thiểu, ví dụ như, “Tập như vậy tối thiểu 10 phút mỗi ngày". |
最初の | đầu tiên ★★☆☆☆ 最 (tối đa) + 初 (lần đầu tiên) = 最初の (đầu tiên) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
ít nhất 最小 すくなくとも 最低 せめて |
khởi đầu, lúc đầu 初めて 最初 初めに 開始 始める |
tệ nhất 最悪な 最低の |