白 = 日 (mặt trời, ngày) + 丶 (chấm, giọt)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
BẠCH (màu trắng)
|
(chim bồ câu) |
---|
Onyomi
HAKU
Kunyomi
しろ*い | trắng ★★★★★ |
Jukugo
面白い | thú vị ★★★★★ CB - BA 面 (mặt nạ) + 白 (màu trắng) = 面白い (thú vị) thú vị, (theo nghĩa tích cực) nhưng cũng có thể mang nghĩa buồn cười (cười vào mặt bạn!). Chính sự không rõ ràng này là bản tính của người Nhật, nhưng phần lớn các trường hợp, từ này mang nghĩa thú vị |
白人 | người da trắng ★★★★☆ 白 (màu trắng) + 人 (con người) = 白人 (người da trắng) |
白黒 | đen trắng ★☆☆☆☆ BA 白 (màu trắng) + 黒 (màu đen) = 白黒 (đen trắng) ví dụ - ti vi đen trắng. Ngoài ra, cũng mang nghĩa bóng 'trắng đen', 'tốt và xấu', 'đúng và sai'. Ví dụ - cô ấy là người trắng đen rõ ràng, nên không cần mấy câu xu nịnh rẻ tiền đâu |
Được sử dụng trong
皆 習 泉 泊 綿 拍 迫 皇 激 原 良 百 的 楽