668. 担

担 = (ngón tay) +  (rạng đông)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

ĐẢM (đảm đương)

Tôi phải ĐẢM đương mọi việc, từ rạng đông các ngón tay phải làm nhiều việc

 

Onyomi

TAN

Kunyomi

にな*う nghĩa bóng: mang gánh nặng/ chịu trách nhiệm cho
★★★☆☆
かつ*ぐ nghĩa đen: mang cái gì đó, đặc biệt trên vai - ví dụ như cái ba lô, hay khẩu súng KANA
☆☆☆☆

Jukugo

担当(たんとう) する chịu trách nhiệm ★★★☆☆
担 (đảm đương) + (trúng mục tiêu) = 担当 (chịu trách nhiệm)

chịu trách nhiệm về cái gì đó

負担(ふたん) trách nhiệm tài chính ☆☆☆☆☆
(thua cuộc) + 担 (đảm đương) = 負担 (trách nhiệm tài chính)

trách nhiệm, thường là về tài chính, được công bố bởi một hệ thống/ tổ chức. "Nếu khách mà rơi từ trên mái xuống, đó là trách nhiệm của khách sạn." "Cha mẹ phải trả tiền ăn trưa cho trẻ khi nhập học."

Từ đồng nghĩa

gánh nặng
負担    背負う   
mang, chở
運ぶ    担う    担ぐ   
chịu trách nhiệm
担当    受け持つ   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top