担 = 扌(ngón tay) + 旦 (rạng đông)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
ĐẢM (đảm đương)Tôi phải ĐẢM đương mọi việc, từ rạng đông các ngón tay phải làm nhiều việc |
---|
Onyomi
TAN
Kunyomi
にな*う | nghĩa bóng: mang gánh nặng/ chịu trách nhiệm cho ★★★☆☆ |
かつ*ぐ | nghĩa đen: mang cái gì đó, đặc biệt trên vai - ví dụ như cái ba lô, hay khẩu súng KANA ★☆☆☆☆ |
Jukugo
担当 する | chịu trách nhiệm ★★★☆☆ 担 (đảm đương) + 当 (trúng mục tiêu) = 担当 (chịu trách nhiệm) chịu trách nhiệm về cái gì đó |
負担 | trách nhiệm tài chính ☆☆☆☆☆ 負 (thua cuộc) + 担 (đảm đương) = 負担 (trách nhiệm tài chính) trách nhiệm, thường là về tài chính, được công bố bởi một hệ thống/ tổ chức. "Nếu khách mà rơi từ trên mái xuống, đó là trách nhiệm của khách sạn." "Cha mẹ phải trả tiền ăn trưa cho trẻ khi nhập học." |
Từ đồng nghĩa
gánh nặng 負担 背負う |
mang, chở 運ぶ 担う 担ぐ |
chịu trách nhiệm 担当 受け持つ |