659. 指

指 = (ngón tay) +  (ngon) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

CHỈ (ngón tay)

Hồi bé, tôi cứ nghĩ ngón tay mình ngon nên liếm ngón tay suốt

 

Onyomi

SHI

Kunyomi

ゆび ngón tay
★★★★★
さ*す nghĩa đen, chỉ vào cái gì đó. Nghĩa bóng, chỉ ra (chỉ số kinh tế chỉ ra một cuộc khủng hoảng cận kề) Ngoài ra có nghĩa nhắm tới. 
★★★☆☆

Jukugo

指摘(してき) する chỉ ra điểm hạn chế ★★☆☆☆
指 (ngón tay) + (véo) = 指摘 (chỉ ra điểm hạn chế)

chỉ ra điểm hạn chế - có thể dùng với bạn của bạn. Hoặc "Nhà phêp bình chỉ ra điểm hạn chế của vở kịch."

人差し指(ひとさしゆび) ngón trỏ ★★☆☆☆
(con người) + (phân biệt) + 指 (ngón tay/ chỉ vào) = 人差し指 (ngón trỏ)

ngón trỏ (nghĩa đen, "ngón tay chỉ vào người khác")

指示(しじ) hướng dẫn ☆☆☆☆
指 (ngón tay) + (hiển thị) = 指示 (hướng dẫn)

hướng dẫn - ví dụ như hướng dẫn sử dụng khi bạn mua ti vi mới.

Từ đồng nghĩa

vạch trần thứ ẩn giấu
暴く    ばれる 摘発    指摘   
chỉ, chỉ ra
指    差    刺    挿す   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top