30. 旦

旦 = (mặt trời, ngày) + (một, trần nhà, sàn nhà)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
ĐÁN (rạng đông)

Tôi đi làm từ lúc rạng đông, khi mặt trời vừa mới mọc lên từ đường trân chời

Onyomi

TAN

Jukugo

旦那(だんな) chồng ★★☆☆☆

từ thân mật để chỉ chồng (của bạn hay người khác) - (Lưu ý: khi nói về chồng người khác, dùng お旦那さん (lịch sự hơn!))

一旦(いったん) xxxすると kể từ khi bắt đầu làm xxx . . . ☆☆☆☆ KANA
(số một) + 旦 (rạng đông) = 一旦 (kể từ khi bắt đầu làm xxx . . .)

kể từ khi bắt đầu làm xxx . . . (ví dụ như một khi đã hứa, là không được nuốt lời!)

Được sử dụng trong

量 宣 昼 胆 担

Từ đồng nghĩa

chồng 
夫    旦那   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top