380. 証

証 =  (nói) +  (chính xác)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

CHỨNG (bằng chứng)

Muốn dùng lời nói bằng CHỨNG, hãy chắc chắn nó phải thật chính xác

 

Onyomi

SHOU

Kunyomi

あかし bằng chứng: từ này có nghĩa ở giữa 2 từ 証明しょうめい (chứng minh) và 証拠しょうこ (bằng chứng vật lý). Bạn thường dùng 証 để nói về bằng chứng cho sự tồn tại của chúa trời, ví dụ như phép màu. Hoặc dùng khi muốn thách thức ai đó "Anh nói anh trung thực, và làm thiện nguyện hết cả số tiền kiếm được, nhưng anh có bằng chứng gì không?" Không giống như 証拠、証 không nhất thiết phải là thứ gì đó sờ được, mà có thể là lời nói.
★★★☆☆

Jukugo

運転免許証(うんてん めんきょしょ) bằng lái xe ★★★☆☆
(lái xe) + (giấy phép) + 証 (bằng chứng) = 運転免許証 (bằng lái xe)
証拠(しょうこ) bằng chứng vật lý ★★☆☆☆ BA - VIẾT
証 (bằng chứng) + (căn cứ) = 証拠 (bằng chứng vật lý)

bằng chứng vật lý, ví dụ dấu chân, hay "Nước màu xanh thế này là bằng chứng của ô nhiễm." Ngoài ra, tại tóa án, từ này được dùng để chỉ bằng chứng, chứ không phải 証.

証明書(しょうめいしょ) giấy chứng nhận ☆☆☆☆
証 (bằng chứng) + (sáng) + (viết) = 証明書 (giấy chứng nhận)

một văn bản pháp lý xác nhận điều gì đó: rằng bạn đã lập gia đình, rằng bạn có một công việc, rằng bạn đã nộp thuế, v.v.

Từ đồng nghĩa

chứng cứ
証拠    証明    証    証言   
đảm bảo
保証    保障する

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top