TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
CHỨNG (bằng chứng) Muốn dùng lời nói là bằng CHỨNG, hãy chắc chắn nó phải thật chính xác |
---|
Onyomi
SHOU
Kunyomi
あかし | bằng chứng: từ này có nghĩa ở giữa 2 từ ★★★☆☆ |
Jukugo
運転免許証 | bằng lái xe ★★★☆☆ 運転 (lái xe) + 免許 (giấy phép) + 証 (bằng chứng) = 運転免許証 (bằng lái xe) |
証拠 | bằng chứng vật lý ★★☆☆☆ BA - VIẾT 証 (bằng chứng) + 拠 (căn cứ) = 証拠 (bằng chứng vật lý) bằng chứng vật lý, ví dụ dấu chân, hay "Nước màu xanh thế này là bằng chứng của ô nhiễm." Ngoài ra, tại tóa án, từ này được dùng để chỉ bằng chứng, chứ không phải 証. |
証明書 | giấy chứng nhận ★☆☆☆☆ 証 (bằng chứng) + 明 (sáng) + 書 (viết) = 証明書 (giấy chứng nhận) một văn bản pháp lý xác nhận điều gì đó: rằng bạn đã lập gia đình, rằng bạn có một công việc, rằng bạn đã nộp thuế, v.v. |
Từ đồng nghĩa
chứng cứ 証拠 証明 証 証言 |
đảm bảo 保証 保障する |