TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
TÚC (chân)
|
---|
Onyomi
SOKU
Kunyomi
( が ) た*りる | đủ xxx. Thường dùng với nghĩa phủ định. XXXが足りない! ★★★☆☆ |
あし | dùng cho cả cẳng chân và bàn chân. Không có từ riêng biệt ★★★★★ |
Jukugo
不足 | thiếu hụt ★★★★☆ VIẾT 不 (phủ định) + 足 (chân) = 不足 (thiếu hụt) không có đủ một thứ gì đó, về mặt vật lý (thời gian, tiền, giáo viên). Cũng ngụ ý rằng cần một số lượng nào đó mới đủ, ví dụ -犬不足 (thiếu chó). Không cần giới từ/ động từ. |
満足 する | thỏa mãn, hài lòng ★★★★☆ 満 (đầy đủ) + 足 (chân) = 満足 (thỏa mãn, hài lòng) |
足首 | cổ chân, mắt cá chân ★★☆☆☆ 足 (chân) + 首 (cổ) = 足首 (cổ chân, mắt cá chân) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
thiếu 欠ける 足りない |
chướng ngại vật 阻害 妨害 支障 足手まとい |