271. 馬

馬 = (gà tây) + 刁 (lông đuôi)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)

MÃ (ngựa)

Gà tây mà có thêm lông đuôi dài nữa là không khác gì ngựa

 

Onyomi

BA

Kunyomi

うま ngựa
★★★☆☆

Jukugo

馬鹿(バカ) ngu ngốc ★★★★ KANA
競馬(けいば) đua ngựa ☆☆☆☆☆ BA 
(cạnh tranh) + 馬 (ngựa) = 競馬 (đua ngựa)

Được sử dụng trong

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top