700. 護

護 =  (nói) +   (hoa) +  (tàu thuyền)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

HỘ (phòng hộ)

Để phòng HỘ được đất nước, đội tàu biển hiện đại là quan trọng, nhưng đôi khi lời nói, và những bông hoa đã là đủ

 

Onyomi

GO

Jukugo

看護師(かんごし) y tá ★★★☆☆
(dõi theo) + 護 (phòng vệ) + (chuyên gia) = 看護師 (y tá)

ý tá (cảm nam/nữ)

弁護士(べんごし) Luật sư bị đơn ★★☆☆☆
(cái van) + 護 (phòng vệ) + (quý ông) = 弁護士 (Luật sư bị đơn)

Luật sư bị đơn (Lưu ý: thường chỉ được dịch là 'luật sư,' nhưng べんごし thường dùng cho các vụ việc hình sự, chống phá. Các vụ kiện, hay thủ tục pháp lý liên quan tới  visa.

保護(ほご) する bảo tồn, bảo vệ ☆☆☆☆
(bảo vệ) + 護 (phòng vệ) = 保護 (bảo tồn, bảo vệ)

bảo tồn, bảo vệ : sử dụng với nghĩa bảo vệ môi trường, thiên nhiên. Nhưng thường được dùng với nghĩa bảo vệ của công an, cảnh sát, hay bạn dẫn (hộ tống) đứa trẻ bị lạc đến đồn cảnh sát

(Lưu ý: người bảo thủ là 保守的ほしゅてきな人

護衛(ごえい) vệ sĩ, người tháp tùng ☆☆☆☆☆
護 (phòng hộ)+ (tự vệ) = 護衛 (vệ sĩ, người tháp tùng)

Từ đồng nghĩa

bảo tồn
保存    保護 する    保守

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top