護 = 言 (nói) + 艹 (hoa) + 隻 (tàu thuyền)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
HỘ (phòng hộ)
|
---|
Onyomi
GO
Jukugo
看護師 | y tá ★★★☆☆ 看 (dõi theo) + 護 (phòng vệ) + 師 (chuyên gia) = 看護師 (y tá) ý tá (cảm nam/nữ) |
弁護士 | Luật sư bị đơn ★★☆☆☆ 弁 (cái van) + 護 (phòng vệ) + 士 (quý ông) = 弁護士 (Luật sư bị đơn) Luật sư bị đơn (Lưu ý: thường chỉ được dịch là 'luật sư,' nhưng べんごし thường dùng cho các vụ việc hình sự, chống phá. Các vụ kiện, hay thủ tục pháp lý liên quan tới visa. |
保護 する | bảo tồn, bảo vệ ★☆☆☆☆ 保 (bảo vệ) + 護 (phòng vệ) = 保護 (bảo tồn, bảo vệ) bảo tồn, bảo vệ : sử dụng với nghĩa bảo vệ môi trường, thiên nhiên. Nhưng thường được dùng với nghĩa bảo vệ của công an, cảnh sát, hay bạn dẫn (hộ tống) đứa trẻ bị lạc đến đồn cảnh sát (Lưu ý: người bảo thủ là |
護衛 | vệ sĩ, người tháp tùng ☆☆☆☆☆ 護 (phòng hộ)+ 衛 (tự vệ) = 護衛 (vệ sĩ, người tháp tùng) |
Từ đồng nghĩa
bảo tồn
保存 保護 する 保守