265. 無

無 = 180 ngày Kanji - thùng gỗ (thùng gỗ) +  (lửa)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)

VÔ (hư vô)

Khi đi tắm onsen, tôi thư giãn trong trong thùng gỗ đựng nước đun nóng trên lửa, để tâm trí chìm vào hư VÔ

180 ngày Kanji - thùng gỗ trông giống như thùng gỗ (đựng nước mắm, bia, bồn tắm gỗ thời cổ)

 

Onyomi

MU

Kunyomi

( xxx) な*い Hậu Tố dùng để phủ định từ đứng trước nó. 金=tiền 。 金無い= không có tiền. KANA
★★☆☆☆

Jukugo

無料(むりょう) miễn phí ★★★★
無 (hư vô) +  (phí) = 無料 (miễn phí)

miễn phí

無理(むり) bất khả thi, không thể ★★★☆☆
無 (hư vô) + (logic) = 無理 (bất khả thi, không thể)
無視(むし) する phớt lờ, xem thường ai đó ★★★☆☆
無 (hư vô) + (nhìn kĩ) = 無視 (phớt lờ, xem thường ai đó)
xxx の 無駄(むだ) lãng phí ★★☆☆☆
無 (hư vô) + (phiền toái) = 無駄 (lãng phí)

lãng phí thứ gì đó (tiền, thời gian)

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

thái quá
ムチャクチャ 怪しからん    無茶    ばかげてる みっともない だらしない
nóng vội, bốc đồng
衝動的に    軽率    無謀    無茶   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top