1344. 緒

緒 = (sợi chỉ) + (người, kẻ, con rối) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

TỰ (roi da)

Roi da chỉ mảnh bằng sợi chỉ mà đánh vào người đau kinh

 

Onyomi

SHO

Jukugo

一緒(いっしょ) cùng nhau ★★★★★
(số một) + 緒 (roi da) = 一緒 (cùng nhau)
内緒(ないしょ) tuyệt mật ★★★☆☆ 
(bên trong) + 緒 (roi da) = 内緒 (tuyệt mật)

thường được định nghĩa là 'tuyệt mật,' nhưng thực ra là hơi nghiêm trọng hóa so với thực tế (không phải tuyệt mật kiểu tài liệu tuyệt mật cấp độ quốc gia.

trên thực tế, ないしょ là từ trẻ con hay dùng. "Giữ bí mật nhé, chỉ tớ cậu biết thôi đó."

Từ đồng nghĩa

bí mật 
秘密    内緒   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top