1253. 孝

孝 = (ông già) + (đứa trẻ)

Từ Hán này đôi lúc được dùng cho tên người

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

HIẾU (hiếu thảo)

Đứa trẻ này đã đưa HIẾU thảo lên một level mới, nó cõng cụ già trên vai!!!

 

Onyomi

KOU

Jukugo

不孝者(ふこうもの) đứa con bất hiếu! ☆☆☆☆☆ KUN ON
(phủ định) + 孝 (hiếu thảo) + (người, kẻ) = 不孝者 (đứa con bất hiếu!)
親孝行(おやこうこう) hiếu thảo ☆☆☆☆☆ KUN ON
(cha mẹ) + 孝 (hiếu thảo) + (đi tới) = 親孝行 (hiếu thảo)

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

hiếu thảo
親孝行    孝行  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top